đề kiểm tra 45 phút giáo dục công dân 6

Tôi tiếp tục làm từ câu 41 đến câu 45 trong trạng thái rất căng thẳng và mất 30 phút. Làm xong câu 45 thì đã hết thời gian. kiểm tra kiến thức cũng như thể hiện được đặc trưng của bộ môn không quá sà đà giáo điều, khó hiểu. đề thi môn Giáo dục công dân, kỳ Đề kiểm tra 45 phút - Công thức lượng giác Ngày soạn /4/2013 Ngày kiểm tra /4/2013 Lớp 10CB Tiết 59 Kiểm tra 45 phút- Đại số 1. Mục tiêu. - Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Chương công thức lượng giác - Rèn học sinh trình bày. 105 o = 60 o + 45 0 a, 0 0 0 0 0 0 0 sin(60 ) sin105 45 sin Đề thi kiểm tra môn giáo dục công dân lớp 6 - Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án, cực hay (Đề 2) Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án, cực hay (Đề 2) 3523 lượt thi. 22 câu hỏi. 084 283 45 85; Email: vietjackteam@gmail.com; Liên kết . Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Họ tên - Lớp 6- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - Môn Giáo dục công dân 6 ĐỀ BÀI Câu 1 3 điểm. Em hãy nêu một số tín hiệu đèn giao thông chức năng của mỗi loại đèn và các loại biển báo giao thông thông dụng hình thù, màu sắc, hình vẽ? Câu 2 3 điểm a. Học tập có ý nghĩa như thế nào đối với bản thân em; gia đình; xã hội? b. Em hãy nêu 5 hành vi thể hiện tính siêng năng học tập của bản thân em? Câu 3 4 điểm. Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng lại thường hay từ chối giúp các bạn trong lớp còn học yếu do hoàn cảnh gia đình khó khăn. Hoa cho rằng Mình học giỏi là đã thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh rồi, mình không có nghĩa vụ phải giúp đỡ các bạn khác. a. Em có đồng tình với biểu hiện và suy nghĩ của Hoa không? Vì sao? b. Nếu là em trong tình huống đó em sẽ ứng xử như thế nào? BÀI LÀM - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 trang phongnguyet00 593 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân lớp 6 thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Trường THCS Việt Mỹ VASS Lớp Họ tên Số báo danh KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn GDCD 6 Thời gian 45 phút Ngày .../.../20 Chữ ký giám thị Số TT Số MM -"- Điểm Lời phê của Giáo viên Chữ ký giám khảo Số TT Số MM ĐỀ Câu 1 Thế nào là sống chan hịa với mọi người? Hãy nêu một biểu hiện trái với sống chan hịa? 2 điểm Câu 2 Thế nào là lễ độ? Biểu hiện của lễ độ? Hãy nêu một biểu hiện trái với lễ độ? 2 điểm Học sinh không được viết vào đây, vì đây là phách sẽ rọc đi mất ! -"- Câu 3 Biết ơn là gì? Ý nghĩa của lịng biết ơn? Giải thích câu tục ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây’’? 3 điểm Câu 4 Hà và Quân rủ nhau đi xem phim. Trong lúc xem phim, Hà nĩi chuyện rất to. Quân ghé sát vào tai nhắc nhở bạn nhưng Hà lại trả lời để mọi người xung quanh nghe thấy “Việc gì phải nĩi nhỏ chứ!”. - Em hãy nhận xét hành vi, cử chỉ của Hà và Quân trong tình huống trên. 1 điểm Câu 5 Giờ ra chơi, Lan nhảy dây cùng với các bạn, chợt một cái cúc áo tuột ra, vài bạn nhìn thấy liền cười chế nhạo. Hiền ra hiệu cho các bạn khơng được cười, rồi khéo léo kéo Lan ra xa, ghé vào tai Lan nĩi thầm - Áo bạn bị tuột cúc, nhưng cĩ lẽ khơng ai để ý đâu. Lan hơi ngượng và đỏ mặt - Cám ơn bạn. Hỏi Em cĩ nhận xét gì về việc làm của Hiền và các bạn khác? 1 điểm Nếu em là Lan, em sẽ cĩ suy nghĩ như thế nào trước việc làm của Hiền? 1 điểm PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS - THPT VIỆT - MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI – GDCD 6 ĐỀ Câu 1 Thế nào là sống chan hịa với mọi người? Hãy nêu một biểu hiện trái với sống chan hịa? 2 điểm - Sống chan hịa là sống vui vẻ, hịa hợp với mọi người. - Sẵn sàng tham gia các hoạt động chung, cĩ ích - Học sinh nêu đúng Câu 2 Thế nào là lễ độ? Biểu hiện của lễ độ? Hãy nêu một biểu hiện trái với lễ độ? 2 điểm - Lễ độ là cách cư xử đúng mực khi giao tiếp. - Biểu hiện + Thể hiện sự tơn trọng, quý mến người khác. + Thể hiện người cĩ văn hĩa, cĩ đạo đức. - Học sinh nêu đúng Câu 3 Biết ơn là gì? Ý nghĩa của lịng biết ơn? Giải thích câu tục ngữ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây’’? 3 điểm - Biết ơn là bày tỏ thái độ trân trọng, tình cảm. - Làm những việc đền ơn đáp nghĩa. - Ý nghĩa + Tạo mối quan hệ xã hội tốt đẹp. + Làm đẹp nhân cách con người. - HS trả lời được Câu 4 * Học sinh trình bày theo cách của mình nhưng đảm bảo được - Hành vi, cử chỉ của Quân thể hiện là người lịch sự, tế nhị, cĩ ý thức cao ở nơi cơng cộng, cư xử rất cĩ văn hĩa. - Hành vi, cử chỉ của Hà thể hiện ý thức kém thiếu lịch sự, tế nhị nơi cơng cộng, cư xử thiếu văn hĩa. Câu 5 * Học sinh trình bày theo cách của mình nhưng đảm bảo được - Việc làm của Hiền chứng tỏ Hiền là người rất lịch sự, tế nhị, giúp bạn khơng rơi vào hồn cảnh xấu hổ. đ. - Một số bạn khác khá vụng về trong ứng xử, họ là người thiếu lịch sự, tế nhị. đ. - Nếu là Lan, em sẽ cảm động trước cách ứng xử của Hiền và em sẽ cám ơn bạn. đ. HẾT Tài liệu đính kèmGdcd Câu 10,5 đ Theo em hành vi nào sau đây là thực hiện trật tự an toàn giao thôngA. Trẻ em dưới 12 tuổi đi xe đạp người lớn. B. Đi bộ dưới lòng đường C. Thả gia súc, chơi đùa trên đường sắt. D. Đi đúng phần đường quy 20,5 đ Trường hợp nào sau đây là công dân Việt NamA. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước Người Việt Nam công tác tại Việt Nam nhưng có quốc tịch nước Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ cha mẹ là Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân lớp 6 - Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênHọ và tên......................................................... kiểm tra 45 phút Lớp Môn Giáo dục công dân Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm 2 điểm. Câu 10,5 đ Theo em hành vi nào sau đây là thực hiện trật tự an toàn giao thông A. Trẻ em dưới 12 tuổi đi xe đạp người lớn. B. Đi bộ dưới lòng đường C. Thả gia súc, chơi đùa trên đường sắt. D. Đi đúng phần đường quy định. Câu 20,5 đ Trường hợp nào sau đây là công dân Việt Nam A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài. B. Người Việt Nam công tác tại Việt Nam nhưng có quốc tịch nước ngoài. C. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ cha mẹ là ai. D. Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. Câu 31đ Hãy điền chữ Đ tương ứng với câu có biểu hiện đúng, chữ S tương ứng với câu có biểu hiện sai vào ô trống trong bảng sau A. Chỉ chăm chú vào học tập, ngoài ra không làm một việc gì. B. Học tập, lao động giúp cha mẹ, vui chơi giải trí rèn luyện thân thể. C. Ngoài giờ học ở trường có kế hoạch tự học ở nhà. D. Chỉ học ở trên lớp, thời gian còn lại vui chơi thoải mái. II. Tự luận 8 điểm. Câu 1 Em hãy nêu nội dung nhóm quyền phát triển theo công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em? 2 đ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2 Hãy nêu ba việc làm thực hiện quyền trẻ em và 3 việc làm vi phạm quyền trẻ em theo công ước liên hợp quốc?3 đ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3 Hãy nhận xét về tình hình trật tự an toàn giao thông nơi em ở? Em phải làm gì để góp phần giữ gìn trật tự an toàn giao thông?3đ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tài liệu đính kèmkiem tra 45 phut ki

đề kiểm tra 45 phút giáo dục công dân 6