đồng nghĩa với as well as
General. as as a result of as things go being by cause of by reason of by virtue of considering due to for for the reason that for the sake of in as much as in behalf of in that in the interest of in view of now that on the grounds that over owing to seeing since thanks to through whereas.
Đồng nghĩa với as well as I'm going to try my best as well can be used better as a comparison example "you're doing as well as me" as good in this sentence wouldn't sound natural. Another example "he's doing as well as me" as well doesn't necessarily mean good in some sentences. Example (as good) "he's doing as good as always" it will always be in a positive way unless it is said in a
as well as là một thành ngữ trong Tiếng Anh. as well as có nghĩa là: như, cũng như, chẳng khác gì, và. Chức năng và vị trí của as well as trong Tiếng Anh. Chức năng: Dùng để lặp lại khi người đó muốn điều gì đó như trước mà ko lặp lại ở sau. Vị trí: có thể đứng ở mọi
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. /wel/ Thông dụng Nội động từ + up, out, forth phun ra, vọt ra, tuôn ra nước, nước mắt, máu tears welled from her eyes; tears welled up in her eyes nước mắt cô ta tuôn ra Trạng từ Tốt, giỏi, hay to work well làm việc giỏi to sing well hát hay to sleep well ngủ tốt ngon very well tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm to treat someone well đối xử tốt với ai to think well of someone nghĩ tốt về ai to speak well of someone nói tốt về ai to stand well with someone được ai quý mến well done! hay lắm! hoan hô! well met! ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! Phong lưu, sung túc to live well in... sống sung túc phong lưu ở... to do well làm ăn khấm khá phát đạt to be well off phong lưu, sung túc Hợp lý, chính đáng, phải, đúng you may well say so anh có thể nói như thể được lắm he did well to return it nó đem trả lại cái đó là phải lắm Nhiều to stir well xáo động nhiều to be well on in life không còn trẻ nữa, đã luống tuổi rồi Kỹ, rõ, sâu sắc to know someone well biết rõ ai rub it well hãy cọ thật kỹ cái đó the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme phải đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng tỏ rõ âm muu Tính từ Tốt; tốt lành things are well with you anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn cả Tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần It's well that you have come Anh đến thật là tốt it would be well to start early có lẽ nên ra đi sớm khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi to feel quite well cảm thấy rất khoẻ to get well đã khỏi người ốm May, may mắn it was well for him that nobody saw him may mà không ai thấy nó Thán từ Quái, lạ quá dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên well, who would have thought it would happen? quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xảy ra được? Ôi, may quá well, thank goodness that's ober! ôi ơn chúa việc đó cũng đã qua! well, here we are last! may quá cuối cùng chúng tôi cũng đã đến đây! Thế nào, sao well what about it? thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao? well then? rồi sao? Thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là well, such is life! thôi, đời là thế! oh well, there's nothing we can do about it thôi, chúng ta chẳng thể làm gì được nữa Thôi được well, you may be right! thôi được, có thể là anh dúng! well, well, don't cry! thôi nào, thôi nào, đừng khóc nữa! Được rồi very well, then. I'll accept your offer được rồi, tôi sẽ chấp thuận đề nghị của anh Nào well, as I was saying... nào, nhu tôi vừa mới nói... well, let's move on to the next item nào, chúng ta hãy chuyển sang vật tiếp theo Vậy thì do you want to come? ' well - I'm not sure Anh có muốn đến không? ? - tôi cung chưa chắc nữa well I never did! thông tục thế cơ à! Danh từ Điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện to wish someone well chúc ai gặp điều tốt lành Giếng nước, dầu... to bore a well khoan giếng to sink a well đào giếng nghĩa bóng nguồn cm hứng, hạnh phúc kiến trúc lồng cầu thang Lọ mực hàng hải khoang cá trong thuyền đánh cá; buồng máy bm trên tàu chỗ ngồi của các luật sư toà án hàng không chỗ phi công ngồi địa lý,địa chất nguồn nước, suối nước ngành mỏ hầm, lò Cấu trúc từ as well cũng, cũng được, không hại gì you can take him as well anh có thể đưa nó đi với you may as well begin at once anh có thể bắt đầu ngay cũng được as well as như, cũng như, chẳng khác gì by day as well as by night ngày cũng như đêm và còn thêm we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa pretty well hầu như It's that's all very well but... mỉa mai hay đấy, nhưng... to let well alone đã tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què Hình thái từ V_ed welled Chuyên ngành Xây dựng giếng cầu thang Giải thích EN A vertical open area or shaft in a building that extends vertically from the floor to the roof to accommodate stairs or an elevator. Giải thích VN Một khu vực không gian mở, thẳng đứng, thoáng trong một tòa nhà từ sàn đến mái để chứa cầu thang. Kỹ thuật chung hố lỗ khoan lồng cầu thang lồng thang máy giếng Giải thích EN A hole that is dug in the earth to gain access to water, oil, brine, gas, or the like. Giải thích VN Một lỗ được đào trong lòng đất để tiếp cận nguồn nước, dầu, nước biển, khí ga, giếng khoan giếng lấy ánh sáng mạch nước Kinh tế bể rửa thùng dự trữ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective able-bodied , alive and kicking , blooming , bright-eyed , bushy-tailed , chipper * , fine , fit , flourishing , fresh , great , hale , hardy , hearty , husky , in good health , in the pink , right , right as rain , robust , sane , solid as a rock , sound , strong , strong as an ox , together , trim , up to par , vigorous , whole , wholesome , wrapped tight , advisable , agreeable , bright , comfortable , fitting , good , happy , pleasing , profitable , proper , prosperous , providential , prudent , satisfactory , thriving , useful , healthful , expedient , recommendable adverb ably , accurately , adeptly , adequately , admirably , agreeably , attentively , capitally , carefully , closely , commendably , competently , completely , conscientiously , correctly , effectively , efficiently , excellently , expertly , famously , favorably , fully , in a satisfactory manner , irreproachably , nicely , proficiently , profoundly , properly , rightly , satisfactorily , skillfully , smoothly , soundly , splendidly , strongly , successfully , suitably , thoroughly , with skill , abundantly , amply , appropriately , becomingly , by a wide margin , considerably , easily , effortlessly , entirely , extremely , far , fittingly , freely , greatly , heartily , highly , luxuriantly , plentifully , quite , rather , readily , right , somewhat , substantially , very much , wholly , absolutely , all , altogether , dead , flat , just , perfectly , totally , utterly , much noun abyss , bore , chasm , depression , derivation , fount , fountain , fountainhead , geyser , hole , inception , mine , mouth , origin , pit , pool , repository , reservoir , root , shaft , source , spa , spout , spring , springs , watering place , wellspring , beginning , mother , parent , provenance , provenience , rootstock Từ trái nghĩa
As well, too, also là những trạng từ dùng để diễn đạt chung 1 ý nghĩa “cũng như” trong câu. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng cũng có thể thay thế cho nhau. Trong bài viết dưới đây, Mstudy sẽ giới thiệu đến các bạn nghĩa của từ as well là gì. Đồng thời Mstudy sẽ giúp bạn phân biệt các trường hợp dùng as well, also và too trong câu. Cùng theo dõi và thực hành với bài tập dưới đây nhé! As well nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge As well is an adverb which means also’, too’ or in addition’. We usually use as well at the end of a clause. As well là một trang từ có nghĩa là “cũng, cũng như”, “ngoài ra”, “thêm vào đó”, hoặc “nữa đấy”. As well dùng ở cuối câu, không được dùng dấu phẩy trước As well. Cách dùng as well You use as well when mentioning something which happens in the same way as something else already mentioned, or which should be considered at the same time as that thing. – theo Collinsdictionary. Có nghĩa là As well được dùng khi đang đề cập đến một việc gì xảy ra theo cách mà sự việc trước đó đã được nhắc đến, hoặc xảy ra đồng thời. Ví dụ They advertised the new movie on television, and in newspapers as well. => Họ đã quảng cáo bộ phim mới trên TV và cả trên báo nữa. You can take him as well. => Anh cũng có thể đưa nó đi cùng. You may as well begin at once. => Anh có thể bắt đầu ngay cũng được. Từ đồng nghĩa also besides, likewise, too. We look forward very much to seeing you again and to meeting your wife as well. => Chúng tôi rất mong gặp lại anh và cũng mong gặp cả vợ anh nữa đấy. It’s just as well nghĩa là điều may mắn. Ví dụ It’s just as well you came – we needed someone with your experience. => May quá bác đã tới – chúng tôi cần một người kinh nghiệm như bác. Might as well and may as well là gì? Might as well và may as well được dùng với cách nói thân thiện chỉ một điều gì đó đang xảy ra bởi vì 1 hành động khác cũng đang xảy ra. Tuy nhiên, mitght as well là cách nói thông dụng hơn. I might as well paint the bedroom myself; no one else is going to do it. => Có lẽ tôi cũng tự mình sơn phòng ngủ, vì không ai có thể giúp tôi. We may as well go out tonight because there’s not much on TV. => Chúng ta nên ra ngoài vì chẳng có chương trình gì trên TV. Phân biệt as well với also và too Tương tự như As well, also và too cũng là trạng từ ngụ ý rằng từ hay một phần của câu mà chúng kết hợp đã thêm vào điều gì đã được nói đến trước đó. Also, too, khác nhau về mức độ trang trọng và vị trí trong câu. Ví dụ Jack plays soccer. Greg plays soccer, too. Jack chơi đá bóng và Greg cũng thế. Jack plays soccer. Greg also plays soccer. Jack plays soccer. Greg plays soccer as well. Also thì trang trọng nhất, và thường đi trước động từ hoặc tính từ nhưng sau be nếu đây là động từ chính. Too thường ít trang trọng formal hơn As well và cũng thường đứng cuối câu. Ví dụ The mangos are delicious. The pears are also delicious. The pears are delicious, too. The pears are delicious as well. Trong câu mệnh lệnh, As well và too thường được dùng để thay thế cho also Ví dụ Give me a book of ten first and a book of ten second as well then please. Có thể thay bằng… and a book of ten second also then please. Hoặc bạn cũng có thể thay linh động sử dụng also, as well hay too trong 1 câu. Ví dụ She bought the necklace. She also bought the earrings. She bought the necklace. She bought the earrings as well. She bought the necklace. She bought the earrings, too. As well được dùng giống như too khi đi cùng với một động từ khẳng định. Thông thường, điều này xảy ra khi bạn đồng ý với điều gì đó hay một ai đó. I love chocolate as well. Hoặc I love it too! => Tôi cũng thích sô-cô-la Bài tập với As well, too và also She not only sings; she ……………………………… plays the violin. A. also B. too C. as well 2. She is beautiful.’ Her sister is ……………………………………. A. As well B. Also C. Either 3. I know you don’t like me. I don’t like you ……………………………. A. too B. Also C. Either 4. It is a nice house, but it is very small. ……………………………….., it needs a lot of repairs. A. Also B. As well C. Too 5. She not only sings; she plays the piano ………………………………… A. Also B. too 6. Give me some toast ………………………………….., please. A. as well B. also 7. Peter isn’t here today. John isn’t here ……………………………… A. also B. neither C. either Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 A A C A B A C Như vậy, với cùng một câu, bạn có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Hy vọng những kiến thức về also, neither trên đây sẽ giúp bạn củng cố ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn nhé!
Bạn đang chọn từ điển Từ Đồng Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Đồng nghĩa với từ as well Đồng nghĩa với as well trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì? Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "as well". Đồng nghĩa với as well là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với as well trong bài viết này. as well phát âm có thể chưa chuẩn Đồng nghĩa với "as well" là in addition. cũng = ngoài ra Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "underestimates" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "budding" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "identify" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "beneficial" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "home and dry" trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "as well" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp. Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
đồng nghĩa với as well as