đồng phục trong tiếng anh đọc là gì

Đầu tiên nếu hiểu với vai trò một động từ, "Get Down" có nghĩa là đem xuống, đi xuống, hạ xuống, còn đối với vai trò là một cụm động từ "Get Down" có nghĩa là đánh bại hoặc hạ gục ai đó, cái gì đó. Ví dụ: Don't let it get you down. Đừng để nó hạ gục bạn. Về cách phát âm. Được tạo nên từ những thành phần đơn giản bao gồm động từ GET và giới từ DOWN. Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật trang 20 SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Giải bài tập Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật trang 20 SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 2. Ghi lại vắn tắt những hành động của cậu bé bị điểm không trong truyện. Theo em, mỗi hành Cái tên Champing là sự kết hợp giữa 2 từ tiếng Anh, "Church" - nhà thờ và "Camping" - cắm trại. Đúng như cái tên, đây là hình thức cắm trại mà du khách sẽ ở lại, thậm chí là ngủ qua đêm trong những nhà thờ cũ, đã không còn sử dụng hoặc bị bỏ hoang. Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Đồng phục công sở tiếng Anh là gì là một trong những thắc mắc của nhiều người. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ để mọi người hiểu rõ về vấn đề này. Biết thêm một số từ vựng về trang phục, đồng phục và thời trang nhé! 1. Đồng phục trong tiếng Anh được viết là gì? Đồng phục là một loại trang phục phổ biến, thường dùng để thể hiện tính chuyên nghiệp của một tổ chức. Ngoài ra, còn giúp quảng bá thương hiệu, để nhiều người biết đến vì thế mà trang phục này xuất hiện khắp mọi nơi, từ trường học cho đến công sở. Ở những nơi làm việc khác nhau văn phòng, siêu thị, làm việc, quán cà phê, khách sạn, resort,… đều có. Không chỉ ở Việt Nam mà rất nhiều nơi trên thế giới đều phổ biến. Từ vựng về đồng phục trong tiếng Anh hay nhất Vậy trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về từ đồng phục trong tiếng anh là gì nhé! Đồng phục trong tiếng anh được gọi là uniform, là danh từ, có phiên âm / Cũng như trang phục trong tiếng Việt, uniform cũng chia làm 2 loại sử dụng như tính từ như sau – Trang phục giống nhau, cùng kiểu, cùng cân nặng … of uniform weight. – Trang phục không thay đổi, không biến hóa về hình thức … to keep at uniform humidity. Vậy, đồng phục công sở trong tiếng Anh là gì? Như đã nói, từ uniform là danh từ chỉ chung cho các loại đồng phục nói chung. Nếu bạn muốn nói riêng, để người khác hiểu rõ hơn về đồng phục ở một nơi hãy dùng từ ghép. Đồng phục công sở tiếng anh là gì? Giải đáp chi tiết nhất Trong đó office là từ chỉ về công sở, văn phòng,… Nên chúng ta sẽ có một cụm từ ghép lại để ra nghĩa đồng phục công sở chính là office uniform phiên âm / / Tuy nhiên, trên thực thế, bạn chỉ cần sử dụng từ uniform là đã đủ nghĩa bao hàm cho đồng phục công sở. Không cần thiết phải chia ra, thêm từ để rõ nghĩa hơn. Bởi trên thế giới, người ta vẫn sử dụng từ uniform cho tất cả mọi loại đồng phục. 3. Các từ vựng tiếng anh trong lĩnh vực đồng phục Từ vựng về quần áo đồng phục công sở Một số các từ vựng tiếng Anh khác trong lĩnh vực đồng phục cũng sẽ dùng danh từ ghép. Ví dụ + Doctor’s uniform phiên âm /ˈdɒktəz/ /ˈjuːnɪfɔːm/ là đồng phục của bác sĩ. + Nurse’s uniform phiên âm /ˈnɜːsɪz/ /ˈjuːnɪfɔːm/ để chỉ đồng phục y tá. + Surgeon’s uniform phiên âm /ˈsɜːʤənz/ /ˈjuːnɪfɔːm/ có nghĩa là đồng phục của bác sĩ phẫu thuật. + Uniform skirt phiên âm /ˈjuːnɪfɔːm/ /skɜːt/ là váy đồng phục. + School uniform phiên âm /skuːl/ /ˈjuːnɪfɔːm/ là từ gọi cho đồng phục học sinh. + Military uniform phiên âm /ˈmɪlɪtəri/ /ˈjuːnɪfɔːm/ là quân phục, đồng phục của quân đội. + Diplomatic uniform phiên âm /ˌdɪpləˈmætɪk/ /ˈjuːnɪfɔːm/ để chỉ đồng phục ngoại giao. + Baseball uniform phiên âm /ˈbeɪsbɔːl/ /ˈjuːnɪfɔːm/ là đồng phục của đội bóng chày. + Basketball uniform phiên âm /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ /ˈjuːnɪfɔːm/ là đồng phục của đội bóng rổ. Ngoài ra, còn rất nhiều những từ ghép khác để chỉ rõ hơn về nghĩa. Giải thích kỹ hơn về thắc mắc đồng phục công sở tiếng Anh là gì. Từ vựng khác về thời trang đồng phục Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu với mọi người một số từ vựng khác về thời trang đồng phục, dùng chỉ trang phục. + Shirt phiên âm /ʃɜːt/ là danh từ chỉ áo sơ mi. + T-shirt phiên âm /ˈtiːʃɜːt/ chỉ áo thun. + Raincoat phiên âm/ˈreɪnkəʊt/ từ chỉ áo mưa + Sweater phiên âm /ˈswɛtə/ là áo len + Cardigan phiên âm /ˈkɑːdɪgən/ chỉ áo nịt mặc bên ngoài áo sơ mi,…. + Leather jacket phiên âm /ˈlɛə/ /ˈʤækɪt/ nghĩa là áo khoác da + Vest phiên âm /vɛst/ có nghĩa là áo vest + Blazer phiên âm /ˈbleɪzə/ chỉ áo blazer. + Overcoat phiên âm /ˈəʊvəkəʊt/ là áo choàng. + Jacket phiên âm /ˈʤækɪt/ chỉ áo khoác. + Trousers phiên âm /ˈtraʊzəz/ có nghĩa quần tây. + Dress phiên âm /drɛs/ là từ chỉ trang phục nói chung. + Tracksuit phiên âm /ˈtræksjuːt/ áo tracksuit. + Waistcoat phiên âm /ˈweɪskəʊt/ là áo ghi lê. + Skirt phiên âm /skɜːt/ để chỉ chân váy nói chung. + Miniskirt phiên âm /ˈmɪnɪskɜːt/ chỉ váy ngắn. + Blouse phiên âm /blaʊz/ áo blouse của bác sĩ. + Jumper phiên âm /ˈʤʌmpə/ áo len dài tay. + Dinner jacket phiên âm /ˈdɪnə/ /ˈʤækɪt/ áo khoác dạ. + Overalls phiên âm /ˈəʊvərɔːlz/ chỉ quần yếm + Suit phiên âm /sjuːt/ chỉ cả một bộ đồ, mặc theo set. + Shorts phiên âm /ʃɔːts/ có nghĩa quần short. + Jeans phiên âm /ʤiːnz/ nghĩa là quần jean. Từ để chỉ trang phục còn rất nhiều và dùng để chỉ một phần hoặc gọi khác về đồng phục. Ví dụ người ta có thể không gọi là uniform mà gọi là suit,… Một số thành ngữ tiếng anh thông dụng trong thời trang Sau khi tìm hiểu đồng phục công sở tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm một số thành ngữ thông dụng trong thời trang bằng tiếng Anh nhé! + To have a sense of style để chỉ một người danh từ đứng trước có khiếu thẩm mỹ, có mắt nhìn thời thượng. + To have an eye for fashion tương tự thành ngữ trên. Mang nghĩa là người có khiếu về thời trang, có khả năng đánh giá và nhìn nhận về mảng thời trang. + To be old-fashioned để nói người có gu thẩm mỹ cổ điển hay tệ hơn là lạc hậu, không theo kịp thời đại. + To be dressed to kill chỉ cách ăn mặc sao cho thật nổi bật và gây chú ý. + Dress for the occasion là thành ngữ nói về việc ăn mặc phù hợp, đúng lúc đúng nơi, hợp hoàn cảnh. + To be well dressed nói người có lối ăn mặc, trang điểm theo xu hướng và rất hợp thời. + Dressed to the nines/dressed to kill chỉ việc mặc quần áo đẹp cho một dịp đặc biệt. Ngoài ra, “dolled up” hoặc “gussied up” cũng có ý nghĩa tương tự. Bài viết trên đã giải đáp cho bạn thắc mắc đồng phục công sở tiếng Anh là gì. Và thêm một số từ cũng như thành ngữ chỉ trang phục và trong ngành thời trang. Chúng tôi còn rất nhiều bài viết thú vị khác, để chia sẻ kiến thức, hãy theo dõi chúng tôi nhé! Từ điển Việt-Anh đồng phục Bản dịch của "đồng phục" trong Anh là gì? vi đồng phục = en volume_up uniform chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đồng phục {danh} EN volume_up uniform bộ đồng phục {danh} EN volume_up uniform áo quần đồng phục {danh} EN volume_up uniform Bản dịch VI đồng phục {danh từ} đồng phục từ khác áo quần đồng phục, bộ đồng phục volume_up uniform {danh} VI bộ đồng phục {danh từ} bộ đồng phục từ khác áo quần đồng phục, đồng phục volume_up uniform {danh} VI áo quần đồng phục {danh từ} áo quần đồng phục từ khác đồng phục, bộ đồng phục volume_up uniform {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đồng phục" trong tiếng Anh phục động từEnglishrestoređồng danh từEnglishunit of currencycoppertrang phục danh từEnglishdressclothesđồng màu tính từEnglishflatđồng bằng tính từEnglishplainđồng mưu danh từEnglishpartnerđồng tình động từEnglishsecondkhông khuất phục tính từEnglishunyieldingđồng đảng danh từEnglishpartnerđồng ý động từEnglishsecondthuyết phục động từEnglishwoođồng cảm động từEnglishfeelđồng cảm tính từEnglishcompassionatehồi phục động từEnglishmake upđồng minh danh từEnglishallianceđồng chí danh từEnglishcomradeđầy thuyết phục tính từEnglishforcefulđồng tính luyến ái tính từEnglishgay Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đồng kôpek của Liên Xô cũđồng lirađồng lòngđồng lươngđồng minhđồng màuđồng mưuđồng nghiệpđồng phânđồng phạm đồng phục đồng quyđồng quêđồng ruộngđồng rêuđồng sựđồng thanhđồng thauđồng thờiđồng tiềnđồng trục commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Hiện nay ở Việt Nam việc sử dụng đồng phục đã trở nên phổ biến và được rất nhiều người quan tâm đến mẫu mã cũng như chất lượng. Tuy nhiên đối với một số nước khác thì đồng phục sẽ được thiết kế theo một cách khác. Và có những tên gọi khác nhau. Bài viết hôm nay xưởng may đồng phục zavi chia sẽ về đồng phục tiếng anh là gì? Cùng theo dõi trong bài viết này nhé!Theo như từ điển thì từ đồng phục tiếng anh được dịch là uniform. Cũng giống như các mẫu đồng phục thông thường khác, các mẫu uniform được thiết kế đặc biệt và sang trọng, mẫu mã đa dạng. Bạn đang xem đồng phục tiếng anh là gìTìm hiểu đồng phục tiếng anh là gìTại các trung tâm anh ngữ ở Việt Nam thì uniform được sử dụng với kiểu dáng khác nhau và mỗi trung tâm sẽ có những đặc biệt riêng của họ để có thể quảng bá thương hiệu một cách tốt số từ vựng tiếng anh liên quan đến đồng phụcDress váy liềnSkirt chân váyMiniskirt váy ngắnBlouse áo sơ mi nữLeather jacket áo khoác daVest áo lót ba lỗUnderpants quần lót namKnickers quần lót nữBra quần lót nữBlazer áo khoác nam dạng vétSwimming costume quần áo bơi-Pyjamas bộ đồ ngủNightie nightdress váy ngủDressing gown áo choàng tắmBikini bikiniOvercoat áo măng tôJacket áo khoác ngắnTrousers a pair of trousers quần dàiSuit bộ com lê nam hoặc bộ vét nữShorts quần soócJeans quần bòShirt áo sơ miT-shirt áo phôngRaincoat áo mưaAnorak áo khoác có mũPullover áo len chui đầuSweater áo lenCardigan áo len cài đằng trướcJumper áo lenBoxer shorts quần đùiDinner jacket com lê đi dự tiệcOveralls quần yếmTracksuit bộ đồ thể thaoVest/waistcoat áo gi lêCác mẫu đồng phục trung tâm ngoại ngữBản chất của các trung tâm tiếng anh chính là năng động, sáng tạo và nhiệt tình. Do vậy, việc may đồng phục áo thun cũng phải thật thoải mái, dễ chịu có thể dùng mặc thích hợp trong tất cả các trường hợp ở văn phòng, đi chơi, những buổi dã ngoại…Trung tâm anh ngữ Axon EnglishTrung tâm anh ngữ Apax EnglishTrung tâm anh ngữ EnspireXem thêm Định Nghĩa Order Management System Oms Là Gì, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải ThíchTrung tâm anh ngữ thế hệ mớiTrên đây là một số thông tin về đồng phục tiếng anh là gì? và một số mẫu đồng phục của một số trung tâm tiếng anh được chúng tôi tổng hợp để giới thiệu đến các bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ hữu ích đối với các Reviews / 5 2 bình chọn Xem thêm Đũng Quần Là Gì? Phân Biệt Đũng Quần Với Đủi Quần Và Cạp Quần Là Gì ?XƯỞNG MAY ĐỒNG PHỤC ZAVI

đồng phục trong tiếng anh đọc là gì