1000 câu tiếng hàn thông dụng

Một vài mẫu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Hàn Quốc . 1. Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất 1. Xin chào tiếng Hàn. 안녕하새요! An yong ha se yo. 안녕하십니까! An yong ha sim ni kka. 2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn. 잘자요! Jal ja yo. 안영히 주무새요! An young hi chu mu se yo. 3. Mẹo học tiếng Hàn trên nhà tác dụng nhất. Với 59 mẫu câu tiếp xúc tiếng Hàn được sử dụng nhiều độc nhất mà cửa hàng chúng tôi vừa phân tách sẻ. Chắc chắn rằng sẽ giúp ích cho chính mình rất những trong việc giao tiếp tiếng Hàn cùng với người phiên bản xứ. Tuy Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt quan trọng đối với những bạn đi du lịch hay các bạn du học sinh vừa mới sang Hàn Quốc hoặc với những người bắt đầu cuộc sống của mình tại Hàn Quốc để học tập cũng như công tác. Bài viết dưới đây Trung tâm đào tạo tiếng Hàn đã tổng hợp lại 1001+ câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhất để bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản địa. Tất cả những mẫu câu dưới đây đã được chúng tôi phiên âm nghĩa tiếng Việt để bất kỳ ai cũng có thể học được một cách đơn giản. 안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào 안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt người ra về 안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt người ở lại 안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon 잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không? 저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe 감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn 죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi 실례합니다 [sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi khi muốn hỏi ai điều gì 괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu 네 [ne] Vâng 아니요 [a-ni-yo] Không 알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi 모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết 처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn 만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen 도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi 사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn 환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh 행운 [haeng-un] Chúc may mắn 건 [geon-bae] Cạn ly 생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] Chúc mừng sinh nhật Xem thêm Khoá học tiếng Hàn giao tiếp cho doanh nghiệp 2. Những câu giao tiếp tiếng Hàn dùng để hỏi thông dụng nhất 이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì? 제 이름은 … 이에요 [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là… 몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi? 저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] Tôi … tuổi 어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] Bạn ở đâu đến? 누구세요? [nugu-se-yo] Ai đó? 무엇? [mu-eot] Cái gì? 이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì? 어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào? 어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây? 얼마예요? [eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ? 무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy? 왜요? [wae-yo] Tại sao? Sao vậy? 뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy? 지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu? 언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ? 몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ? 다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Hãy nói lại một lần nữa đi ạ 천천히 말씀해 주시겠어요? [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Bạn có thể nói chậm một chút được không? 3. Những câu hỏi thăm bằng tiếng Hàn thông dụng 여보세요 [yeo-bo-se-yo] Alo 실례지만 누구세요? [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? …씨 좀 부탁드립니다 [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] Hãy cho tôi gặp … với ạ …입니다 …im-ni-da] Tôi là … … 씨와 통화할 수 있을까요? [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ? 잠시만 기다리세요 [jam-si-man ki-da-li-se-yo] Xin đợi một lát ạ 죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây … 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] Bạn có muốn … gọi lại cho không? 메시지를 남기시겠어요? [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] Bạn có muốn để lại lời nhắn không? Xem thêm Chi tiết các khoá học tiếng Hàn cho doanh nghiệp 4. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua sắm 어서 오세요 [eo-seo o-se-yo] Xin mời vào 뭘 도와 드릴까요? [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] Tôi có thể giúp gì cho bạn không? 뭐 찾으세요? [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế? …찾고 있어요 […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm … …있어요? […is-seo-yo?] Bạn có … không? 이거 비싸요? [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không? 더 싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không? 이거 다른색 있어요? [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không? 탈의실이 어디예요? [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo] Phòng thay đồ ở đâu vậy? 이걸로 할게요 [i-geol-lo hal-ge-yo] Tôi sẽ lấy cái này. 그냥 보고 있어요 [geu-nyang bo-go is-seo-yo] Tôi chỉ xem thôi 다시 올게요 [da-si ol-ge-yo] Tôi sẽ quay lại 이거 얼마예요? [i-geo eol-ma-ye-yo] Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 깎아 주세요 [kkak-ka ju-se-yo] Giảm giá cho tôi đi 5. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi làm thêm 여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] Ở đây có làm đêm không? 하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? 일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? 무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ làm việc gì? 새로 와서 잘 몰라요 [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ 오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ? 누구와 함께 해요? [nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ? 너무 피곤해, 좀 쉬자 [neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja] Mệt quá, nghỉ chút thôi nào 저희를 많이 도와주세요 [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi 이렇게 하면 돼요? [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo] Làm thế này có được không? 한번 해 볼게요 [han-beon hae bol-ge-yo] Để tôi làm thử một lần xem 같이 해주세요 [gat-chi hae-ju-se-yo] Hãy làm cùng nhau đi 다른 일을 시켜주세요 [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo] Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ 천천히 일에 익숙해질 거예요 [cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo] Từ từ tôi sẽ quen với công việc 이제부터 혼자 할 수 있어요 [i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo] Từ bây giờ tôi có thể làm một mình 최선을 다했어요 [choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức 노력하겠어요 [no-ryeok-ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ nỗ lực 저는 금방 나갔다 올게요 [jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo] Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay 이렇게 하면 되지요? [i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không? 켜세요 [kyeo-se-yo] Hãy bật lên 끄세요 [kkeu-se-yo] Hãy tắt đi 손을 지 마세요 [son-eul dae-ji ma-se-yo] Đừng chạm tay vào nhé 위험하니까 조심하세요 [wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo] Nguy hiểm, hãy cẩn thận 월급 명 세서를 보여주세요 [wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo] Cho tôi xem bảng lương đi ạ 이번달 제 월급이 얼마에요? [i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo] Tháng này lương tôi được bao nhiêu? 월급 언제 나오겠어요? [wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo] Bao giờ thì có lương ạ? 월급을 인상해주세요 [wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo] Hãy tăng lương cho tôi đi ạ 무엇을 도와드릴까요? 무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo] Tôi có thể giúp gì được bạn? 한번 해봐 주세요 [han-beon hae-bwa ju-se-yo] Hãy làm thử cho tôi xem với Xem thêm Gia sư tiếng Hàn tại nhà cho người đi làm 6. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi tham gia giao thông 표는 어디에서 살 수 있습니까? [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? 지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? 표 두 장 사주세요 [pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé 창문옆 자리로 해주세요 [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa 얼마입니까? [eol-ma-im-ni-kka] Giá bao nhiêu vậy? 저는 표를 반환하고 싶어요 [jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo] Tôi muốn trả lại vé 시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu? 종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다 [jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được 7. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi hỏi đường 가까운 … 어디 있는지 아세요? [ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ư Bạn có biết địa điểm gần đây nhất ở đâu không? 여기는 어디예요? [yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] Đây là đâu vậy ạ? 어디에서 택시를 잡을 수 있어요? [eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo] Tôi có thể bắt taxi ở đâu? 버스 정류장이 어디예요? [beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo] Trạm xe buýt ở đâu vậy? 이곳으로 가주세요 i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo] Hãy đưa tôi đến địa chỉ này 가장 가까운 경찰서가 어디예요? [ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo] Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? 대사관이 어디에 있어요? [dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] Đại sứ quán nằm ở đâu vậy? 8. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uống 메뉴 좀 보여주세요 [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu 추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? 물 좀 주세요 [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước 이걸로 주세요 [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này 계산해 주세요 [gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi Tiếng Hàn là ngôn ngữ dễ học nhất trong các ngôn ngữ tượng hình. Vì vậy “1001+ câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhất” đơn giản chắc chắn sẽ không làm khó mọi người đúng không nào. Nếu đã không khó, chúng ta hãy cùng Trung tâm đào tạo tiếng Hàn 24h xây dựng những nền tảng này thật chắc chắn để những chuyến đi Hàn sắp tới luôn suôn sẻ và chủ động mọi người nhé! Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150 Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Hàn tiếp theo của bài 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 101. 안 trong bên trong = Inside 내부 = 內部 = nội bộ = bên trong a 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô tô bước ra = get out of a car b 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà = play indoors c 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box 102. 하나 một số từ thuần Hàn = One 숫자 chữ số a 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy = One plus six equals seven. b 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một cái, lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free. c 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả = It’s not cold today at all. d 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái e 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người 103. 세계 世界 thế giới = World a 세계 평화를 기원하다 = Cầu nguyện hòa bình cho thế giới = wish pray for world peace 평화 =平和 bình hòa; 祈願 kì nguyện, kì cầu cúng, nguyện mong muốn b 사후의 세계 = thế giới sau khi chết = a life after death c 서방세계 = thế giới phương Tây = the Western world 서방 = 西方 tây phương d 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế giới nước lớn nhất thế giới ở đâu là nước nào? = Which is the largest country in the world? 104. 버리다 sau một động từ mất = following a verb the verb’s action is over, perhaps in a sad way 안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses. 잊다 = quên = forget 잊어버리다 = quên mất Có thể bạn quan tâm Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 105. 위 trên = The upper part, above 언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi đi lên trên đỉnh đồi = climb to the top of a hill 106. 운동 運動 vận động = Motion, movement 運 vận Động từ Di động, chuyển động, xoay vần. 운동 많이 하세요? = Anh có vận động tập thể dục nhiều không ạ? Do you do exercise a lot? 107. 퍼센트 phần trăm = Percent 기호 % a 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi nhuận mỗi năm = get six percent interest per year 이자 = 利子 lợi tử lợi nhuận = interest 연리 = 年利 niên lợi = annual interest rate, interest rate per annum b 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành công. I’m one[a] hundred percent sure that she’ll succeed. 확신 = 確信 xác-tín 108. 학교 學校 học hiệu trường = School a 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường = enter [start] school b 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit school c 학교를 졸업하다 = tốt nghiệp trường = graduate from school d 아이를 학교에 보내다 = cho gửi trẻ đến trường = send one’s child to school e 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school? 109. 자기 自己 tự kỉ, mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self 自 tự đại từ mình, của mình; 己 kỉ mình, đối lại với người a 그녀는 항상 자기 이야기만 한다 = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình cô ấy. = She always talks only about herself. b 그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants. 110. 가장 nhất về mức độ= Most 건가이 가장 중요하다 = Sức khỏe là quan trọng nhất = Health is the most important thing. 111. 대통령 phát âm [대ː통녕] 大統領 đại thống lĩnh tổng thống = The president a 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng thống đầu tiên của nước Mỹ. = He was the first President of the USA. b 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng thống = be elected president 112. 가지 loại = One of the kind or a sort 그들은 여러 가지 물건을 판다 = Họ bán nhiều loại đồ đạc = They sell various kinds of things. 113. 시작하다 bắt đầu = To start,begin 시작 = 始作 thủy tác; 始 thủy Danh từ Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 tác động từ dậy, khởi lên 시작 = khởi đầu = beginning a 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning outset b 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt đầu đổ mưa = It suddenly started raining. 114. 바로 ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly a 이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다 = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost. b 내 말이 바로 그거야 = Đó chính là điều tôi nói = That’s exactly what I’m talking about. c 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng tôi = A red car was following close behind us. d 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work? 115. 어느 cái nào, nào = which, some, a certain a 어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier? b 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in? c 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? người nói đã biết tên các nước = From which country are you from? 116. 그래서 vậy, vì thế = And so accordingly a 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say? b 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry? c 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day. 117. 무엇 Cái gì = That thing,whatever a 직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề gì? = What’s your job[occupation]? b 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? nguyên văn Tại vì cái gì mà anh lại đến đây = Why are you here? c 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói = Tell me anything you need. 118. 정부 政府 chính phủ = Government a 정부를 수립하다 = thành lập chính phủ = establish set up a government 119. 모든 mọi = all, every, whole a 모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다 = Không phải mọi người đều nghĩ như thế. Not everyone thinks like that. b 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn viên giỏi nhất trong mọi phương diện= She was the best performer ineveryrespect. c 몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn bộ chân tướng chân thực, sự thực được phơi bày. = It was years before the whole truth came out. d 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다 = Thời gian giải quyết mọi thứ. = Time will solve everything. e 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds. 120. 번 番 phiên số, lần, lượt Lượng từ = Number, how many times a 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time. b 번호 số 몇 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call? c 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất phát từ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2. d 시험은 한 학기에 두 번 본다 = Một học kì thi 2 lần. = We take exams twice[two times] during each term. 121. 그거 cái đó = That thing dạng tắt của 그것 그거 알아? = Mày biết cái đó à? văn nói tiền = Money a 돈을 내다[치르다] = trả tiền cho hóa đơn,… = pay for b 돈을 빌려주다 = cho ai mượn tiền = lend sb money c 돈을 빌리다 = mượn tiền từ ai đó = borrow money from d 돈을 벌다 = kiếm tiền = make[earn] money e 돈을 모으다 저축하다 = để dành tiền, tiết kiệm tiền = save money for f 돈 좀 있니? = Mày có tiền không? Mày có mang theo tiền không? = Have you got any money on you? 123. 국가 國家 quốc gia = A state or a nation a 다민족 국가 = quốc gia đa dân tộc = a multiracial nation b 단일민족 국가 = quốc gia đơn dân tộc = a single race nation c 공산국가 = quốc gia cộng sản = communist country nation d 자유국가 = quốc gia tự do = a free country 124. 그런데 nhưng, tuy nhiên = But or however a 그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat? b 그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for? c 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name. Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150 125. 날 ngày = Day a 시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi = We only have a few days left before the examination. b 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây? Dịp gì đây= What”s the occasion? 126. 여기 đây = here a 여기 = 이곳 = here b 여기 좀 봐라 = Hãy xem chỗ này một chút = Look here. c 여기 있습니다 = Có đây ạ = Here it is. d 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here? e 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I? 127. 모두 tất cả, mọi, mọi người, mọi thứ a 명사 all 모든 사람 everyone, everybody 모든 사물 everything a1 모두가 고개를 숙였다 = Mọi người đều cúi đầu chào = Everyone lowered[bowed] their heads. a2 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan tâm của mọi người là ai sẽ là bộ trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest. a3 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất cả gia đình đã đi du lịch. = The whole family left on a trip. b all, 부사 altogether, all together, in all b1 모두 제 잘못입니다. = Tất cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault. b2 우리 모두 함께 가자. Chúng ta tất cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together. b3 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất cả tiền bạc. = He has lost all his money. 128. 여성 女性 = nữ tính = Feminine a 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way. b 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ tính. = That dress makes you look very feminine. c 여성 잡지 = tạp-chí phụ nữ = women”s magazine d 여성 정치인 = nữ chính trị-gia = woman politician 129. 친구 親舊 thân cựu bạn, người bạn = A friend a 친한 친구 = bạn thân = a close friend b 친구를 사귀다 = kết bạn với ai = make friends with c 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. Anh ấy dễ kết bạn với người khác. = He is quick to make friends. d 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi = He’s my friend. e 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan hệ chúng tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi chứ không phải tình yêu nam nữ. = We’re just good friends. 130. 마음 tâm hồn, tâm trí = mind, heart a 마음이 따뜻하다 = trái tim ấm áp = be warm hearted b 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow minded c 마음이 변하다 = thay đổi ý định = change one’s mind d 마음이 통하다 = hiểu tâm ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu hiểu nhau = understand each other e 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết định. = I have already made up my mind. 131. 후 後 hậu sau khi nói thời gian= After 뒤, 나중 a 10분 후에 봅시다 = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes. b 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school? c 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng tôi đã gặp lại nhau sau một thời gian. = We met again some time later. d 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다 = Cô ấy đã thay đổi nhiều sau khi kết hôn. = She has changed a lot since she got married. 132. 놓다 đặt lên = Put, place a 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table b 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật báo ở đâu? = Where did you put the newspaper? c 그는 돈을 카운터에 놓았다 = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền counter. = He placed the money on the counter. d 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella? 133. 관계 關係 quan hệ = Connection or relation a 관계가 있다 = có liên quan đến …= be connected with b 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất cứ quan hệ gì cả. = There is nothing special between him and me. c 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan hệ của anh ấy với phụ nữ rất phức tạp. = He has too many women in his life. d 관계자 외 출입 금지 게시 = Người không liên quan, cấm vào = Staff Only 134. 아버지 cha = Father a 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ = He’s the father of two. b 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha ơi, cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life. 135. 남자 男子 nam tử, nam = Boy a 남자 대 남자로 이야기하자 = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn ông = Let’s have a man to man talk. b 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây = I broke up with my boyfriend recently. c 남자 옷 = quần áo nam = man´s wear 136. 어디 ở đâu = Where? a 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes? b 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going? c 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt? d 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time? 137. 몸 mình thân mình, người = body a 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over. b 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다 = Trên mình người cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường = No abnormality was found on her body. 138. 얼굴 mặt khuôn mặt = Face a 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face b 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp = She has a pretty face. 139. 왜 tại sao = Why? a 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late? b 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry? c 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế? = What happened to your arm? 140. 나타나다 xuất-hiện = Come out, appear a 그가 내 꿈에 나타났다 = Anh ấy xuất hiện trong giấc mơ của tôi. = He appeared in my dream. b 다시는 내 앞에 나타나지 마라 = Cút đi! Đừng hiện ra trước mặt tôi nữa. = I don’t never want to see your face again. 141. 지역 地域 địa vực khu vực = An area, region a 그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well. 142. 다르다 khác tính từ = Be different a 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다 = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities. 143. 모습 hình ảnh, hình dáng, hình bóng = shape,body a 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared vanished into darkness. b 그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다 = Cô ấy vẫn giữ những hình ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little. c 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다 = Hình ảnh cố ấy vẫn sống động trong tâm trí tôi / tôi không thể xóa được hình ảnh/hình bóng/hình dáng cô ấy trong tâm trí tôi. = Her image is still vivid in my mind. 144. 물 nước = Water a 물을 마시다 = uống nước = drink water b 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice. c 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please? d 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking. 새다 = rò rỉ = to leak e 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước = My shoes leak let in water 145. 만나다 gặp động từ = Meet a 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé = I’ll meet you at three. b 나는 우연히 그를 만났다 = Tình cờ tôi đã gặp anh ấy = I met him by chance. c 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together? 146. 내다 tạo ra, làm, dựng = to make, produce something a 길을 내다 = làm tạo ra một con đường = make[build; cut; break] a road b 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper 147. 보이다 cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see a 이것을 아무한테도 보이지 마라 = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone. b 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it. c 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu diễn cho tôi thấy cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski. 148. 쓰다 viết động từ = To write a 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다 = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần = He wrote a letter to his parents once a week. b 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write Put down your name on the back of the page. 149. 이것 cái này = This thing a 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi = Look at this. b 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this? c 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này đây là là toàn bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have. 150. 없이 không có = Without a 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ lễ = without holidays b 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không khí, chúng ta không thể sống được dù một ngày nào = Without air, we could not live even a single day. Gợi ý từ khóa từ vựng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng Hàn giao tiếp, Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150, trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng Comments Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy Play từng câu Click và play từng câu Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video Tắt phím tắt số 3/~ Tiếng Anh phím tắt số 1 Tiếng Việt phím tắt số 2 Song ngữ phím tắt số 3

1000 câu tiếng hàn thông dụng