a close thing là gì

Signature. Samuel Langhorne Clemens (November 30, 1835 – April 21, 1910), [1] known by his pen name Mark Twain, was an American writer, humorist, entrepreneur, publisher, and lecturer. He was lauded as the "greatest humorist the United States has produced", [2] and William Faulkner called him "the father of American literature ". [3] "The last thing" chỉ điều bạn không muốn xảy ra trong tình huống mà nó có thể xảy ra. Bạn có thể sử dụng nó trong bất cứ tình huống bạn không muốn chuyện gì xảy ra. Sau đây là một vài ví dụ khác: Ex: The last thing we need in our school is more students. The class sizes are big enough already! (Điều chúng ta không mong muốn Xem NhanhClose và NearNear và nearbyNearbyNearCác cụm từ thông dụng với near Close, Near và Nearby được sử dụng trong câu nói về khoảng cách gần, ngắn. Nhưng để phân biệt cách dùng giữa chúng không phải là dễ. Mong rằng với bài viết “cách phân biệt close, near và nearby” sẽ giúp bạn giải […] Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "to keep a thing close"A close thingSát nútKeep it a close giữ bí mật chuyện a close watch overCanh phòng nghiêm ngặtKeep something a close secretGiữ cái gì hết sức bí mậtClose thingSát nútThe election was a close - run bầu cử đã thành công với kết quả thật sít election was a close-run bầu cử đã thành công với kết quả thật sít election was a close - run bầu cử đó thật sít election was a close-run bầu cử đó thật sít team was a close chúng tôi suýt closeẨn nấpKeep a close eye on somebodyTheo dõi một cách nghiêm ngặtKeep a close watch on somethingTheo dõi một cách nghiêm ngặtI keep a close watch on dõi theo anh promises to keep the story a close ta hứa sẽ giữ bí mật câu you close at heartTrân trọng bạn"Look out! The cyclist!" "Hell, that was a close thing! I did not see him.""Nhìn kìa! Xe đạp kìa!""Mẹ kiếp, chút nữa là đi tong. Tôi chẳng thấy nó."In the end we beat them 2–1, but it was a close cùng chúng ta thắng 2 - 1, nhưng suýt out! The cyclist! Hell that was a close thing! I didn't see kìa! Người đi xe đạp! Mẹ kiếp chút nữa là đi tong! Tôi không nhìn thấy police search the house but they didn't find him. It was a close - run sát lục soát căn nhà nhưng họ không tìm được hắn. Suýt nữa thì hắn đã bị tóm cổ. /klouz/ Thông dụng Tính từ Đóng kín Chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt close prisoner người tù giam trong khám kín close air không khí ngột ngạt Chặt, bền, sít, khít a close texture vải dệt mau a close thicket bụi rậm Che đậy, bí mật, giấu giếm, kín to keep a thing close giữ cái gì bí mật Dè dặt, kín đáo a very close man người rất kín đáo Hà tiện, bủn xỉn to be close with one's money bủn xỉn, sít sao với đồng tiền Gần, thân, sát a close friend bạn thân a close translation bản dịch sát a close resemblance sự giống hệt close combat trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà Chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận a close argument lý lẽ chặt chẽ close attention sự chú ý cẩn thận a close examination sự xem xét kỹ lưỡng Hạn chế, cấm close scholarship học bổng hạn chế close season mùa cấm săn bắn câu cá... Gay go, ngang nhau, ngang sức a close contest một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức a close vote cuộc bầu ngang phiếu Phó từ Ẩn, kín đáo, giấu giếm to keep lie close ẩn mình Gần, sát, ngắn there were close on a hundred people có tới gần một trăm người to cut one's hair close cạo trọc lóc Danh từ Khu đất có rào to break someone's close xâm phạm vào đất đai của ai Sân trường Sân trong nhà thờ Phố cụt, ngõ cụt Sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối the close of a meeting sự kết thúc buổi mít tinh day reaches its close trời đã tối Sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà âm nhạc kết to bring to a close kết thúc, chấm dứt to draw to a close Xem draw Ngoại động từ Đóng, khép to close the door đóng cửa Làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau close the ranks! hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! Kết thúc, chấm dứt, làm xong to close one's days kết thúc cuộc đời, chết to close a speech kết thúc bài nói Nội động từ Đóng, khép shops close at six các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ this door closes easily cửa này dễ khép Kết thúc, chấm dứt his speech closed with an appeal to patriotism bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước Cấu trúc từ close call thông tục cái suýt làm nguy đến tính mạng close shave sự cạo nhẵn Sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết to fight in close order sát cánh vào nhau mà chiến đấu at close quarters rất gần, gần sát nhau close to the bone Xem bone to keep one's cards close to one's chest giữ kín ý đồ của mình to keep a close eye to sth theo dõi một cách nghiêm ngặt close to close upon gần, suýt soát to close about bao bọc, bao quanh to close down đóng cửa hẳn không buôn bán, không sản xuất nữa Trấn áp, đàn áp; bóp chết một phong trào cách mạng... to close in tới gần evening is closing in bóng chiều buông xuống Ngắn dần the days are closing in ngày ngắn dần Rào quanh, bao quanh một miếng đất quân sự tiến sát để tấn công to close up khít lại, sát lại gần nhau quân sự dồn hàng, siết chặt hàng ngũ Bít lại, cản đường, làm tắc nghẽn lối đi; lấp lại lỗ Đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng vết thương to close with đến sát gần, dịch lại gần left close! quân sự dịch sang trái! right close! quân sự dịch sang phải! Đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật Đồng ý với ai; sẵn sàng nhận điều kiện... Hình thái từ Ved closed Ving closing Adj closer , closest Adv closely Chuyên ngành Xây dựng kết thúc Cơ - Điện tử adj kín, chặt, ẩn, chìm, đóng Cơ khí & công trình bện cáp chìm mũ đinh làm khít Hóa học & vật liệu chặt khít Điện tiếp mạch Kỹ thuật chung bịt chặt close check sự kiểm tra chặt chẽ close coupling độ ghép chặt close coupling sự ghép chặt close nipple đầu nối vít chặt close sand cái chặt close spacing độ chặt cao đá mài close spacing sự xếp chặt close supervision sự giám sát chặt chẽ close tolerance dung sai chặt close-coupled được ghép chặt close-packed lattice mạng tinh thể bó chặt kết thúc close the books kết thúc kế toán khép close a loop khép kín mạng địa chấn close all khép tất cả khép kín close a loop khép kín mạng địa chấn khít close packed surface mặt xếp khít close return bend ống cong hồi lưu lắp khít khóa close in a well khóa giếng kín dầy đặc đóng close a circuit đóng mạch close box hộp đóng close dot điểm đóng close down đóng cửa nhà máy close file tệp đóng close Full Screen button nút đóng chọn màn hình close function hàm đóng close in a well đóng giếng close loop chu trình đóng close pass hành trình đóng cán close set tập hợp đóng close statement câu lệnh đóng close-shut đóng kín quadrature formula of close type opentype công thức cầu phương kiểu đóng kiểu mở đóng cấu trúc dừng close tolerance dung sai chặt close tolerance dung sai phạm vi hẹp đóng kín ẩn Kinh tế cuối buổi giá cuối cùng phút chót Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective abutting , across the street , adjacent , adjoining , approaching , around the corner , at hand , contiguous , convenient , give or take a little , handy , hard by , immediate , imminent , impending , in spitting distance , in the ball park , near-at-hand , nearest , nearly , neighboring , next , nigh , proximate , under one’s nose , warm , circumscribed , close-grained , compact , confined , confining , congested , consolidated , cropped , crowded , firm , impenetrable , impermeable , jam-packed , narrow , packed , restricted , short , solid , substantial , thick , tight , conscientious , exact , faithful , lifelike , literal , resembling , similar , strict , attached , buddy-buddy * , chummy , confidential , cozy with , dear , devoted , familiar , inseparable , kissing cousins , loving , making it with , on top of each other , palsy-walsy * , private , related , thick * , thick as thieves , thick with , airless , breathless , choky , fusty , heavy , moldy , motionless , muggy , musty , stagnant , stale , stale-smelling , sticky , stifling , stuffy , suffocating , sultry , sweltering , sweltry , uncomfortable , unventilated , buttoning one’s lip , buttoning up , clamming up , close-lipped , closemouthed , hidden , hush-hush * , mum’s the word , on the q. t. , reticent , retired , secluded , secretive , silent , taciturn , tight chops , tight-lipped * , uncommunicative , unforthcoming , zipping one’s lips , chintzy * , closefisted , illiberal , mean , mingy , miserly , niggardly , parsimonious , penny-pinching , penurious , skimpy , skinflint * , tight-fisted , ungenerous , near , nearby , friendly , intimate , dense , neck and neck , nip and tuck , full , rigorous , cramped , snug , close-mouthed , incommunicable , incommunicative , reserved , tightlipped , uncommunicable , cheap , close-fisted , costive , hard-fisted , niggard , petty , pinching , tightfisted noun adjournment , cease , cessation , completion , conclusion , culmination , denouement , desistance , end , finale , finish , period , stop , termination , windup verb bang , bar , block , bolt , button , caulk , choke , clap , clench , clog , confine , congest , cork , dam , exclude , fasten , fill , lock , occlude , plug , prevent passage , put to , retard flow , screen , secure , shut , shut off , shutter , slam , stopper , stop up , stuff , turn off , button down , button up , call it a day , call off , cap , cease , clear , clinch , conclude , consummate , culminate , cut loose , determine , discontinue , do , drop the curtain , end , fold , fold up , halt , pack it in , put a lid on , put to bed , sew up , shut down , terminate , ultimate , wind down , wind up * , wrap up * , agree , bind , chain , coalesce , come together , connect , couple , encounter , fuse , grapple , inclose , meet , put together , tie , tie up Từ trái nghĩa adjective away , beyond , detached , far , faraway , loose , open , uncramped , imprecise , inaccurate , unfriendly , cool , dry , unreserved , generous , giving verb open , release , unclose , unplug , unseal , unstop , begin , continue , not finish , start , disjoin , disunite Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] tính từ, phó từ IPA /ˈkloʊs/ danh từ, ngoại động từ, nội động từ IPA /ˈkloʊz/ Tính từ[sửa] close so sánh hơn closer, so sánh nhất closest /ˈkloʊs/ Đóng kín. Chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt. close prisoner — người tù giam trong khám kín close air — không khí ngột ngạt Chặt, bền, sít, khít. a close texture — vải dệt mau a close thicket — bụi rậm Che đậy, bí mật, giấu giếm, kín. to keep a thing close — giữ cái gì bí mật Dè dặt, kín đáo. a very close man — người rất kín đáo Hà tiện, bủn xỉn. to be close with one's money — bủn xỉn, sít sao với đồng tiền Gần, thân, sát. a close friend — bạn thân a close translation — bản dịch sát a close resemblance — sự giống hệt close combat — trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà Chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận. a close argument — lý lẽ chặt chẽ close attention — sự chú ý cẩn thận a close examination — sự xem xét kỹ lưỡng Hạn chế, cấm. close scholarship — học bổng hạn chế close season — mùa cấm săn bắn, câu cá... Gay go, ngang nhau, ngang sức. a close contest — một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức a close vote — cuộc bầu ngang phiếu Thành ngữ[sửa] close call Thông tục Cái suýt làm nguy đến tính mạng. close shave Sự cạo nhẵn. Sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết. to fight in close order Sát cánh vào nhau mà chiến đấu. Phó từ[sửa] close so sánh hơn closer, so sánh nhất closest /ˈkloʊs/ Ẩn, kín đáo, giấu giếm. to keep lie close — ẩn mình Gần, sát, ngắn. there were close on a hundred people — có tới gần một trăm người to cut one's hair close — cạo trọc lóc Thành ngữ[sửa] close to, close by Gần, ở gần. close upon Gần, suýt soát. Danh từ[sửa] close số nhiều closes /ˈkloʊz/ Sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối. the close of a meeting — sự kết thúc buổi mít tinh day reaches its close — trời đã tối Khu đất có rào. to break someone's close — xâm phạm vào đất đai của ai Sân trường. Sân trong nhà thờ. Sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà. Âm nhạc Kết. Thành ngữ[sửa] to bring to a close Kết thúc, chấm dứt. to draw to a close Xem draw Ngoại động từ[sửa] close ngoại động từ /ˈkloʊz/ Đóng, khép. to close the door — đóng cửa to close the door shut — đóng cửa kín Làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau. close the ranks! — hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! Kết thúc, chấm dứt, làm xong. to close one's days — kết thúc cuộc đời, chết to close a speech — kết thúc bài nói Chia động từ[sửa] Nội động từ[sửa] close nội động từ /ˈkloʊz/ Đóng, khép. shops close at six — các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ this door closes easily — cửa này dễ khép Kết thúc, chấm dứt. his speech closed with an appeal to patriotism — bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước Thành ngữ[sửa] to close about Bao bọc, bao quanh. to close down Đóng cửa hẳn không buôn bán, không sản xuất nữa; bị sập tiệm. Trấn áp, đàn áp; bóp chết một phong trào cách mạng.... to close in Tới gần. evening is closing in — bóng chiều buông xuống Ngắn dần. the days are closing in Ngày ngắn dần. Rào quanh, bao quanh một miếng đất. Quân sự Tiến sát để tấn công. to close up Khít lại, sát lại gần nhau. Quân sự Dồn hàng, siết chặt hàng ngũ. Bít lại, cản đường, làm tắc nghẽn lối đi; lấp lại lỗ. Đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng vết thương. to close with Đến sát gần, dịch lại gần. left close! — quân sự dịch sang trái! right close! — quân sự dịch sang phải! Đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật. Đồng ý với ai; sẵn sàng nhận điều kiện.... Chia động từ[sửa] Tham khảo[sửa] "close". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết

a close thing là gì